Chào mừng bạn đến website của LÊ HOÀNG - Nhà Nhập Khẩu cấp quốc gia

Chi Tiết Sản Phẩm

S1850V2-52X

H3C LAYER 2 SWITCH

Thông số nổi bật Switch H3C S1850V2-52X
48 cổng 10/100/1000BASE-T
4 cổng 1G/10G BASE-X SFP Plus
Loại: Layer 2 Gigabit Access Switch
Tốc độ chuyển mạch: 176Gbps
Tốc độ chuyển mạch gói: 130.952Mpps
Quản lý: Cloudnet, Web Management.
Bảo hành: 5 năm.

THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH H3C LAYER 2 SWITCH S1850V2-52X

Thông số nổi bật Switch H3C S1850V2-52X

48 cổng 10/100/1000BASE-T

4 cổng 1G/10G BASE-X SFP Plus

Loại: Layer 2 Gigabit Access Switch

Tốc độ chuyển mạch: 176Gbps

Tốc độ chuyển mạch gói: 130.952Mpps

Quản lý: Cloudnet, Web Management.

Bảo hành: 5 năm.

 

I. Đặc điểm nổi bật của H3C S1850V2-X Switch Series

Đa dạng cổng kết nối

Dòng chuyển mạch H3C S1850V2-X đi kèm với cổng đồng Gigabit tiêu chuẩn và cổng quang 10-Gigabit, giúp nó phù hợp với nhiều môi trường mạng phức tạp và mở rộng hệ thống mạng.

Quản lí đơn giản hóa bằng Web và Cloudnet

Dòng switch H3C S1850V2-X cung cấp khả năng quản lý Web thông minh và tiện lợi với cấu hình cổng trực quan, giao diện đơn giản và dễ sử dụng, giảm chi phí vận hành và bảo trì.

Tính năng đa dạng

Dòng switch H3C S1850V2-X hỗ trợ nhiều tính năng phần mềm phong phú như phân chia Vlan, 802.3x, link aggregation, và IGMP Snooping.

Độ tin cậy cao

Dòng chuyển mạch H3C S1850V2-X hỗ trợ giao thức bảo vệ liên kết STP/RSTP/MSTP, kiểm tra vòng lặp tích hợp, phát hiện cáp và phát hiện vòng lặp ngược từ xa.

Chính sách kiểm soát an ninh toàn diện

Dòng switch H3C S1850V2-X hỗ trợ phát hiện tấn công DoS, chống tấn công ARP, phòng thủ tấn công TCP và chức năng bảo mật cổng.

Thiết kế xanh và tiết kiệm năng lượng

Dòng chuyển mạch H3C S1850V2-X được tích hợp các chức năng năng ngủ đông tiết kiệm năng lượng và giới hạn tốc độ cổng thông minh, đồng thời toàn bộ thiết bị áp dụng nhiều thiết kế tiết kiệm năng lượng xanh khác nhau. Nó cũng tuân thủ các tiêu chuẩn RoHS của EU về vật liệu bảo vệ và an toàn môi trường.

Các switch S1850V2-X được thiết kế không dùng quạt, giúp giảm đáng kể mức tiêu thụ điện năng và tiếng ồn của thiết bị.

PoE+

Model PWR của dòng bộ chuyển mạch H3C S1850V2-X hỗ trợ cấp nguồn nâng cao qua Ethernet (PoE+) với nguồn điện tối đa 370W cho toàn bộ thiết bị và công suất đầu ra tối đa 30W cho mỗi cổng.

II. Thông tin dịch vụ và bảo hành thiết bị chuyển mạch H3C S1850V2-52X

Thông tin hàng hóa

Chi tiết

Loại hàng

Chính hãng

Xuất xứ

H3C

Bảo hành:

5 Năm

Vận chuyển

Sản phẩm được phân phối bởi các đại lý trên toàn quốc.

 

II. Thông số kĩ thuật chi tiết sản phẩm H3C S1850V2-52X

Hardware Specifications

Feature

S1850V2-52X

Switching capacity

128Gbps

Forwarding capacity

95.232Mpps

CPU

1 Core, 800MHz

Flash/SDRAM

256MB/512MB

Dimensions (W × D× H)

440×230×43.6mm

Weight

≤ 3.5 kg

Management port

1 console port

Networking interface

48 10/100/1000Base-T electrical ports

4 1G/10G Base-X SFP Plus optical port

Port Surge

6KV

Input voltage

AC: The rated voltage range is 100V to 240V, 50/60Hz.

Total power consumption

MIN:

AC: 19W

MAX:

AC: 44W

Fan number

1

MTBF(Year)

115.68

MTTR(Hour)

1

Operating temperature

-5℃ ~ 50℃(normal operating temperature)

-5℃ ~ 45℃(When using transceiver modules with maximum transmission distance < 80km)

-5℃ ~ 40℃(When using transceiver modules with maximum transmission distance ≥ 80km)

Storage temperature

-40℃ ~ 70℃

Relative humidity (non-condensing)

5% RH to 95% RH, non-condensing

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Software Specifications

Feature

S1850V2-52X

Port aggregation

GE/10GE port aggregation

Dynamic aggregation

Static aggregation

Broadcast/Multicast/Unicast storm suppression

Storm suppression based on port bandwidth percentage

Storm suppression based on PPS

Storm suppression based on BPS

Broadcast traffic/Multicast traffic/Unknown unicast traffic suppression

Ethernet features

802.3x traffic control and half-duplex backpressure

Green Ethernet (EEE)

Automatic port energy-saving

MAC address table

Static MAC address

Blackhole MAC address

Setting the maximum number of port MAC addresses to be learned

VLAN

Port-based VLAN

MAC-based VLAN

VLAN mapping

MVRP

Voice VLAN*

DHCP

HCP Client

DHCP Snooping

DHCP Snooping option82

DHCP Relay

DHCP auto-config

VLAN interface

Both IPv4 and IPv6 supported

ARP

ARP Detection

ARP speed limit

IP routing

Static routing

Multicast

IGMP Snooping V2/V3

PIM Snooping

MLD Snooping

Multicast VLAN

Layer 2 ring network protocol

STP/RSTP/MSTP/PVST/PVST+

BPDU protection/root protection/loopback protection/protection against TC-BPDU attack

ACL

Packet filtering at Layer 2 through layer 4 Traffic classification based on source MAC addresses, destination MAC addresses, source IPv4/IPv6 addresses,

Time range-based ACL

VLAN-based ACL

Bidirectional ACL

QoS

Port rate limit (receiving and transmitting)

Packet redirection

Committed access rate (CAR)

Eight output queues on each port

Flexible queue scheduling algorithms based on ports and queues, including SP, WRR and SP+WRR

802.1p DSCP remarking

Traffic Statistic

Sflow

Forwarding

Wire-speed/Line-rate architecture

Mirroring

Port mirroring

Traffic mirroring

RSPAN

Security

Hierarchical user management and password protection

AAA authentication support

ADIUS authentication

HWTACACS

SSH2.0

Port isolation

802.1X authentication, centralized MAC authentication

Port security

IP/Port/MAC binding

IP Source Guard

HTTPs

Management and

maintenance

 

Loading and upgrading through XModem/FTP/TFTP

Zero Touch Provisioning

Configuration through CLI, Telnet, and console port

SNMPv1/v2c/v3 and Web-based NMS

Restful

Remote monitoring (RMON ) alarm, event, and history recording

IMC NMS

System log, alarming based on severities, and output of debugging information

NTP

Ping, Tracert

NQA

Virtual cable test (VCT)

Device link detection protocol (DLDP)

Loopback-detection

 

Performance Specifications

Feature

S1850V2-52X

MAC address entries

16K

Static Mac address

1K

VLAN table

4094

VLAN interface

32

IPv4 routing entries

32

IPv4 ARP entries

128

IPv4 ACL entries

512

IPv4 multicast L2 entries

1000

IPv6 unicast routing entries

16

QOS forward queues

8

IPv6 ACL entries

256

IPv6 ND entries

64

Jumbo frame length

10000

MAX num in one link group

8

Link group num

24

 

Standards and Protocols Compliance

Organization

Standards And Protocols

 

IEEE

802.1x Port based network access control protocol

802.1ab Link Layer Discovery Protocol

802.1ak MVRP and MRP

802.1ax Link Aggregation

802.1d Media Access Control Bridges

802.1p Priority

802.1q VLANs

802.1s Multiple Spanning Trees

802.1ag Connectivity Fault Management

802.1v VLAN classification by Protocol and Port

802.1w Rapid Reconfiguration of Spanning Tree

802.3ad Link Aggregation Control Protocol

802.3af Power over Ethernet

802.3at Power over Ethernet

802.3az Energy Efficient Ethernet

802.3ah Ethernet in the First Mile

802.3x Full Duplex and flow control

802.3u 100BASE-T

802.3ab 1000BASE-T

802.3z 1000BASE-X

IETF

RFC 768 User Datagram Protocol (UDP)

RFC 791 Internet Protocol (IP)

RFC 792 Internet Control Message Protocol (ICMP)

RFC 793 Transmission Control Protocol (TCP)

RFC 813 Window and Acknowledgement Strategy in TCP

RFC 815 IP datagram reassembly algorithms

RFC 8201 Path MTU Discovery for IP version 6

RFC 826 Address Resolution Protocol (ARP)

RFC 879 TCP maximum segment size and related topics

RFC 896 Congestion control in IP/TCP internetworks

RFC 917 Internet subnets

RFC 919 Broadcasting Internet Datagrams

RFC 922 Broadcasting Internet Datagrams in the Presence of Subnets (IP_BROAD)

RFC 951 BOOTP

RFC 1027 Proxy ARP

RFC 1122 Requirements for Internet Hosts - Communications Layers

RFC 1213 MIB-2 Stands for Management Information Base

RFC 1215 Convention for defining traps for use with the SNMP

RFC 1256 ICMP Router Discovery Messages

RFC 1350 TFTP Protocol (revision 2)

RFC 1393 Traceroute Using an IP Option

RFC 1519 Classless Inter-Domain Routing (CIDR)

RFC 1542 BOOTP Extensions

RFC 1591 Domain Name System Structure and Delegation

RFC 1757 Remote Network Monitoring Management Information Base

RFC 1812 Requirements for IP Version 4 Router

RFC 1918 Address Allocation for Private Internet

RFC 2131 Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP)

RFC 2132 DHCP Options and BOOTP Vendor Extensions

RFC 2273 SNMPv3 Applications

RFC 2375 IPv6 Multicast Address Assignments

RFC 2401 Security Architecture for the Internet Protocol

RFC 2402 IP Authentication Header

RFC 2460 Internet Protocol, Version 6 (IPv6) Specification

RFC 2464 Transmission of IPv6 over Ethernet Networks

RFC 2576 (Coexistence between SNMP V1, V2, V3)

RFC 2579 Textual Conventions for SMIv2

RFC 2580 Conformance Statements for SMIv2

RFC 2711 IPv6 Router Alert Option

RFC 2925 Definitions of Managed Objects for Remote Ping, Traceroute, and Lookup Operations

RFC 3046 DHCP Relay Agent Information Option

RFC 3056 Connection of IPv6 Domains via IPv4 Clouds

RFC 3416 (SNMP Protocol Operations v2)

RFC 3417 (SNMP Transport Mappings)

RFC 3418 Management Information Base (MIB) for the Simple Network Management Protocol (SNMP)

RFC 3484 Default Address Selection for IPv6

RFC 3580 IEEE 802.1X Remote Authentication Dial In User Service (RADIUS) Usage Guidelines

RFC 4022 MIB for TCP

RFC 4113 MIB for UDP

RFC 4213 Basic Transition Mechanisms for IPv6 Hosts and Routers

RFC 4251 The Secure Shell (SSH) Protocol

RFC 4252 SSHv6 Authentication

RFC 4253 SSHv6 Transport Layer

RFC 4254 SSHv6 Connection

RFC 4291 IP Version 6 Addressing Architecture

RFC 4292 IP Forwarding Table MIB

RFC 4293 Management Information Base for the Internet Protocol (IP)

RFC 4419 Key Exchange for SSH

RFC 4443 ICMPv6

RFC 4541 IGMP & MLD Snooping Switch

RFC 4861 IPv6 Neighbor Discovery

RFC 4862 IPv6 Stateless Address Auto-configuration

RFC 5095 Deprecation of Type 0 Routing Headers in IPv6

RFC 5424 Syslog Protocol

RFC 5880 Bidirectional Forwarding Detection

RFC 5905 Network Time Protocol Version 4: Protocol and Algorithms Specification

RFC 6620 FCFS SAVI

RFC 5381 Experience of Implementing NETCONF over SOAP

ITU

ITU-T Y.1731

ITU-T Rec G.8032/Y.1344 Mar. 2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Đối tượng sử dụng phù hợp với thiết bị chuyển mạch H3C S1850V2-52X                                    

Dòng Ethernet Switch H3C S1850V2-X là bộ chuyển mạch truy cập Gigabit lớp 2, được phát triển và thiết kế bởi New H3C Technologies Co., Ltd. (H3C) để đáp ứng các yêu cầu mạng hiệu suất cao. Dựa trên khả năng truy cập hiệu suất cao, nó cung cấp các chính sách truy cập bảo mật phong phú cũng như khả năng quản lý và bảo trì mạng nâng cao. Điều này khiến nó trở nên lý tưởng cho các kịch bản xây dựng mạng đa dạng, bao gồm chính phủ, doanh nghiệp vừa và nhỏ, giáo dục phổ thông và dạy nghề, giám sát an ninh và khách sạn. 

Địa chỉ phân phối Switch H3C S1850V2-52X uy tín, giá tốt.

 Công Ty TNHH TM KT Lê Hoàng có địa chỉ website là https://www.lehoangcctv.com/ là nhà nhập khẩu và phân phối cấp quốc gia hãng H3C tại Việt Nam. Lê Hoàng đã có 20 năm hoạt động trong lĩnh vực IT và CCTV, cam kết các sản phẩm được đưa đến tay khách hàng với đầy đủ CO/CQ, bảo hành chính hãng và đội ngũ kĩ thuật lắp đặt chuyên nghiệp.

Liên hệ ngay tới Lê Hoàng để được hỗ trợ tư vấn về giải pháp và sản phẩm của H3C.

Lê Hoàng - Nhà nhập khẩu và phân phối thiết bị mạng H3C Chính Hãng - Giá Tốt.

Website:  https://www.lehoangcctv.com/

Hotline H3C: 0775 799 818.

Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh: 872-872A Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8, TP.HCM.

DANH MỤC SẢN PHẨM

HỖ TRỢ CÁC ỨNG DỤNG

BẢN TIN KHUYẾN MÃI

NHẬN NGAY ƯU ĐÃI KHI TÍCH ĐIỂM TẠI APP LEHOANG CCTV

TẢI APP LIỀN TAY - NHẬN NGAY ƯU ĐÃI Nhận được sự hưởng ứng tích cực từ các quý khách…

Đăng ký đại lý, nhấn vào đây

ĐĂNG KÝ LÀM ĐẠI LÝ