Chi Tiết Sản Phẩm
S1850V2-10P-EI
Layer 2 Gigabit Web Managed Switch
8 cổng 10/100/1000BASE-T
2 cổng 1000BASE-X SFP
Loại: Layer 2 Gigabit Access Switch
Tốc độ chuyển mạch: 20Gbps
Tốc độ chuyển mạch gói: 15Mpps
Quản lý: Cloudnet, Web Management.
Bảo hành: 5 năm.
THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH H3C LAYER 2 SWITCH S1850V2-10P-EI
Thông số nổi bật Switch H3C S1850V2-10P-EI
8 cổng 10/100/1000BASE-T
2 cổng 1000BASE-X SFP
Loại: Layer 2 Gigabit Access Switch
Tốc độ chuyển mạch: 20Gbps
Tốc độ chuyển mạch gói: 15Mpps
Quản lý: Cloudnet, Web Management.
Bảo hành: 5 năm.
I. Đặc điểm nổi bật của H3C S1850V2 Switch Series
Đa dạng cổng kết nối
Dòng chuyển mạch H3C S1850V2-EI hỗ trợ các cổng đầy đủ tiêu chuẩn với cổng đồng và cổng quang Gigabit, giúp nó phù hợp với môi trường mạng phức tạp và mở rộng hệ thống mạng.
Quản lí đơn giản hóa bằng Web và Cloudnet
Dòng switch H3C S1850V2-EI cung cấp khả năng quản lý Web thông minh và tiện lợi với cấu hình cổng trực quan, giao diện đơn giản và dễ sử dụng, giảm chi phí vận hành và bảo trì.
Tính năng đa dạng
Dòng switch H3C S1850V2-EI hỗ trợ nhiều tính năng phần mềm phong phú như phân chia Vlan, 802.3x, link aggregation, và IGMP Snooping.
Độ tin cậy cao
Dòng chuyển mạch H3C S1850V2-EI hỗ trợ giao thức bảo vệ liên kết STP/RSTP/MSTP, kiểm tra vòng lặp tích hợp, phát hiện cáp và phát hiện vòng lặp ngược từ xa.
Thiết kế xanh và tiết kiệm năng lượng
Dòng chuyển mạch H3C S1850V2-EI được tích hợp các chức năng năng ngủ đông tiết kiệm năng lượng và giới hạn tốc độ cổng thông minh, đồng thời toàn bộ thiết bị áp dụng nhiều thiết kế tiết kiệm năng lượng xanh khác nhau. Nó cũng tuân thủ các tiêu chuẩn RoHS của EU về vật liệu bảo vệ và an toàn môi trường.
Các switch S1850V2-10P-EI, S1850V2-10P-HPWR-EI và S1850V2-28P-EI được thiết kế không dùng quạt, giúp giảm đáng kể mức tiêu thụ điện năng và tiếng ồn của thiết bị.
PoE+
Model PWR của dòng bộ chuyển mạch H3C S1850V2-EI hỗ trợ cấp nguồn nâng cao qua Ethernet (PoE+) với nguồn điện tối đa 370W cho toàn bộ thiết bị và công suất đầu ra tối đa 30W cho mỗi cổng.
II. Thông tin dịch vụ và bảo hành thiết bị chuyển mạch H3C S1850V2-10P-EI
Thông tin hàng hóa |
Chi tiết |
Loại hàng |
Chính hãng |
Xuất xứ |
H3C |
Bảo hành: |
5 Năm |
Vận chuyển |
Sản phẩm được phân phối bởi các đại lý trên toàn quốc. |
II. Thông số kĩ thuật chi tiết sản phẩm H3C S1850V2-10P-EI
Hardware Specifications
Feature |
S1850V2-10P-EI |
Switching capacity |
20Gbps |
Forwarding capacity |
15Mpps |
CPU |
1 Core, 800MHz |
Flash/SDRAM |
256MB/512MB |
Dimensions (W × D× H) |
266×161×43.6mm |
Weight |
≤ 1.5 kg |
Management port |
1 console port |
Networking interface |
8 10/100/1000Base-T electrical ports 2 1000Base-X SFP optical port |
Port Surge |
6KV |
Input voltage |
AC: The rated voltage range is 100V to 240V, 50/60Hz. |
Total power consumption |
MIN: AC: 8W MAX: AC: 15W |
Fan number |
Fan-less |
MTBF(Year) |
140.82 |
MTTR(Hour) |
1 |
Operating temperature |
-5℃ ~ 50℃(normal operating temperature) -5℃ ~ 45℃(When using transceiver modules with maximum transmission distance < 80km) -5℃ ~ 40℃(When using transceiver modules with maximum transmission distance ≥ 80km) |
Storage temperature |
-40℃ ~ 70℃ |
Relative humidity (non-condensing) |
5% RH to 95% RH, non-condensing |
Software Specifications
Feature |
S1850V2-10P-EI |
Port aggregation |
GE port aggregation Dynamic aggregation Static aggregation |
Broadcast/Multicast/Unicast storm suppression |
Storm suppression based on port bandwidth percentage Storm suppression based on PPS Storm suppression based on BPS Broadcast traffic/Multicast traffic/Unknown unicast traffic suppression |
Ethernet features |
802.3x traffic control and half-duplex backpressure Green Ethernet (EEE) Automatic port energy-saving |
MAC address table |
Static MAC address Blackhole MAC address Setting the maximum number of port MAC addresses to be learned |
VLAN |
Port-based VLAN MAC-based VLAN VLAN mapping MVRP Voice VLAN* |
DHCP |
HCP Client DHCP Snooping DHCP Snooping option82 DHCP Relay DHCP auto-config |
VLAN interface |
Both IPv4 and IPv6 supported |
ARP |
ARP Detection ARP speed limit |
IP routing |
Static routing |
Multicast |
IGMP Snooping V2/V3 PIM Snooping MLD Snooping Multicast VLAN |
Layer 2 ring network protocol |
STP/RSTP/MSTP/PVST/PVST+ BPDU protection/root protection/loopback protection/protection against TC-BPDU attack |
ACL |
Packet filtering at Layer 2 through layer 4 Traffic classification based on source MAC addresses, destination MAC addresses, source IPv4/IPv6 addresses, Time range-based ACL VLAN-based ACL Bidirectional ACL |
QoS |
Port rate limit (receiving and transmitting) Packet redirection Committed access rate (CAR) Eight output queues on each port Flexible queue scheduling algorithms based on ports and queues, including SP, WRR and SP+WRR 802.1p DSCP remarking |
Traffic Statistic |
Sflow |
Forwarding |
Wire-speed/Line-rate architecture |
Mirroring |
Port mirroring Traffic mirroring RSPAN |
Security |
Hierarchical user management and password protection AAA authentication support ADIUS authentication HWTACACS SSH2.0 Port isolation 802.1X authentication, centralized MAC authentication Port security IP/Port/MAC binding IP Source Guard HTTPs |
Management and maintenance
|
Loading and upgrading through XModem/FTP/TFTP Zero Touch Provisioning Configuration through CLI, Telnet, and console port SNMPv1/v2c/v3 and Web-based NMS Restful Remote monitoring (RMON ) alarm, event, and history recording IMC NMS System log, alarming based on severities, and output of debugging information NTP Ping, Tracert NQA Virtual cable test (VCT) Device link detection protocol (DLDP) Loopback-detection |
Performance Specifications
Feature |
S1850V2-10P-EI |
MAC address entries |
16K |
Static Mac address |
1k |
VLAN table |
4094 |
VLAN interface |
32 |
IPv4 routing entries |
32 |
IPv4 ARP entries |
128 |
IPv4 ACL entries |
512 |
IPv4 multicast L2 entries |
1000 |
IPv6 unicast routing entries |
16 |
QOS forward queues |
8 |
IPv6 ACL entries |
256 |
IPv6 ND entries |
64 |
Jumbo frame length |
10000 |
MAX num in one link group |
8 |
Link group num |
24 |
Standards and Protocols Compliance
Standards And Protocols |
|
IEEE |
802.1x Port based network access control protocol |
802.1ab Link Layer Discovery Protocol |
|
802.1ak MVRP and MRP |
|
802.1ax Link Aggregation |
|
802.1d Media Access Control Bridges |
|
802.1p Priority |
|
802.1q VLANs |
|
802.1s Multiple Spanning Trees |
|
802.1ag Connectivity Fault Management |
|
802.1v VLAN classification by Protocol and Port |
|
802.1w Rapid Reconfiguration of Spanning Tree |
|
802.3ad Link Aggregation Control Protocol |
|
802.3af Power over Ethernet |
|
802.3at Power over Ethernet |
|
802.3az Energy Efficient Ethernet |
|
802.3ah Ethernet in the First Mile |
|
802.3x Full Duplex and flow control |
|
802.3u 100BASE-T |
|
802.3ab 1000BASE-T |
|
802.3z 1000BASE-X |
|
IETF |
RFC 768 User Datagram Protocol (UDP) |
RFC 791 Internet Protocol (IP) |
|
RFC 792 Internet Control Message Protocol (ICMP) |
|
RFC 793 Transmission Control Protocol (TCP) |
|
RFC 813 Window and Acknowledgement Strategy in TCP |
|
RFC 815 IP datagram reassembly algorithms |
|
RFC 8201 Path MTU Discovery for IP version 6 |
|
RFC 826 Address Resolution Protocol (ARP) |
|
RFC 879 TCP maximum segment size and related topics |
|
RFC 896 Congestion control in IP/TCP internetworks |
|
RFC 917 Internet subnets |
|
RFC 919 Broadcasting Internet Datagrams |
|
RFC 922 Broadcasting Internet Datagrams in the Presence of Subnets (IP_BROAD) |
|
RFC 951 BOOTP |
|
RFC 1027 Proxy ARP |
|
RFC 1122 Requirements for Internet Hosts - Communications Layers |
|
RFC 1213 MIB-2 Stands for Management Information Base |
|
RFC 1215 Convention for defining traps for use with the SNMP |
|
RFC 1256 ICMP Router Discovery Messages |
|
RFC 1350 TFTP Protocol (revision 2) |
|
RFC 1393 Traceroute Using an IP Option |
|
RFC 1519 Classless Inter-Domain Routing (CIDR) |
|
RFC 1542 BOOTP Extensions |
|
RFC 1591 Domain Name System Structure and Delegation |
|
RFC 1757 Remote Network Monitoring Management Information Base |
|
RFC 1812 Requirements for IP Version 4 Router |
|
RFC 1918 Address Allocation for Private Internet |
|
RFC 2131 Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) |
|
RFC 2132 DHCP Options and BOOTP Vendor Extensions |
|
RFC 2273 SNMPv3 Applications |
|
RFC 2375 IPv6 Multicast Address Assignments |
|
RFC 2401 Security Architecture for the Internet Protocol |
|
RFC 2402 IP Authentication Header |
|
RFC 2460 Internet Protocol, Version 6 (IPv6) Specification |
|
RFC 2464 Transmission of IPv6 over Ethernet Networks |
|
RFC 2576 (Coexistence between SNMP V1, V2, V3) |
|
RFC 2579 Textual Conventions for SMIv2 |
|
RFC 2580 Conformance Statements for SMIv2 |
|
RFC 2711 IPv6 Router Alert Option |
|
RFC 2925 Definitions of Managed Objects for Remote Ping, Traceroute, and Lookup Operations |
|
RFC 3046 DHCP Relay Agent Information Option |
|
RFC 3056 Connection of IPv6 Domains via IPv4 Clouds |
|
RFC 3416 (SNMP Protocol Operations v2) |
|
RFC 3417 (SNMP Transport Mappings) |
|
RFC 3418 Management Information Base (MIB) for the Simple Network Management Protocol (SNMP) |
|
RFC 3484 Default Address Selection for IPv6 |
|
RFC 3580 IEEE 802.1X Remote Authentication Dial In User Service (RADIUS) Usage Guidelines |
|
RFC 4022 MIB for TCP |
|
RFC 4113 MIB for UDP |
|
RFC 4213 Basic Transition Mechanisms for IPv6 Hosts and Routers |
|
RFC 4251 The Secure Shell (SSH) Protocol |
|
RFC 4252 SSHv6 Authentication |
|
RFC 4253 SSHv6 Transport Layer |
|
RFC 4254 SSHv6 Connection |
|
RFC 4291 IP Version 6 Addressing Architecture |
|
RFC 4292 IP Forwarding Table MIB |
|
RFC 4293 Management Information Base for the Internet Protocol (IP) |
|
RFC 4419 Key Exchange for SSH |
|
RFC 4443 ICMPv6 |
|
RFC 4541 IGMP & MLD Snooping Switch |
|
RFC 4861 IPv6 Neighbor Discovery |
|
RFC 4862 IPv6 Stateless Address Auto-configuration |
|
RFC 5095 Deprecation of Type 0 Routing Headers in IPv6 |
|
RFC 5424 Syslog Protocol |
|
RFC 5880 Bidirectional Forwarding Detection |
|
RFC 5905 Network Time Protocol Version 4: Protocol and Algorithms Specification |
|
RFC 6620 FCFS SAVI |
|
RFC 5381 Experience of Implementing NETCONF over SOAP |
|
|
|
ITU |
ITU-T Y.1731 |
ITU-T Rec G.8032/Y.1344 Mar. 2010 |
V. Đối tượng sử dụng phù hợp với thiết bị chuyển mạch H3C S1850V2-10P-EI
Dòng Ethernet Switch H3C S1850V2-EI là bộ chuyển mạch truy cập Gigabit lớp 2 với các cổng GE up-links, được phát triển và thiết kế bởi New H3C Technologies Co., Ltd. (H3C) để đáp ứng các yêu cầu mạng hiệu suất cao. Dựa trên khả năng truy cập hiệu suất cao, nó cung cấp các chính sách truy cập bảo mật phong phú cũng như khả năng quản lý và bảo trì mạng nâng cao. Điều này khiến nó trở nên lý tưởng cho các kịch bản xây dựng mạng đa dạng, bao gồm chính phủ, doanh nghiệp vừa và nhỏ, giáo dục phổ thông và dạy nghề, giám sát an ninh và khách sạn.
Địa chỉ phân phối Switch H3C S1850V2-10P-EI uy tín, giá tốt.
Công Ty TNHH TM KT Lê Hoàng có địa chỉ website là https://www.lehoangcctv.com/ là nhà nhập khẩu và phân phối cấp quốc gia hãng H3C tại Việt Nam. Lê Hoàng đã có 20 năm hoạt động trong lĩnh vực IT và CCTV, cam kết các sản phẩm được đưa đến tay khách hàng với đầy đủ CO/CQ, bảo hành chính hãng và đội ngũ kĩ thuật lắp đặt chuyên nghiệp.
Liên hệ ngay tới Lê Hoàng để được hỗ trợ tư vấn về giải pháp và sản phẩm của H3C.
Lê Hoàng - Nhà nhập khẩu và phân phối thiết bị mạng H3C Chính Hãng - Giá Tốt.
Website: https://www.lehoangcctv.com/
Hotline H3C: 0775 799 818.
Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh: 872-872A Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8, TP.HCM.